Đá nhân tạo là một trong những mặt hàng ốp lát nội thất rất được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Vậy đá nhân tạo được sản xuất như thế nào? có những loại nào? Hãy cũng gạch thảm Vượng Phát tìm hiểu về loại đá này và cùng so sánh ưu nhược điểm của đá nhân tạo và đá tự nhiên.
Đá nhân tạo là gì?
Là một loại sản phẩm do con người tạo ra từ nguyên liệu chính là đá nghiền hoặc bột đá có trong tự nhiên, kết hợp với keo dính và nhiều phụ gia khác nhau. Sau đó hỗn hợp này được đưa vào máy nén để ép lực và sấy khô. Từ những khối đá này sẽ được mang đi đánh bóng và cắt thành từng tấm đá theo kích nhiều kích thước khác nhau.
Thành phần có trong đá nhân tạo
Trên thế giới hiện nay có rất nhiều nhà sản xuất đá với nhiều công nghệ khác nhau, nhưng tóm lược lạc chúng tôi đưa ra các thành phần chủ yếu có trong đá như sau:
Cốt liệu: Là bột đá hoặc đá nghiền nhỏ, loại vật liệu này chiếm tới 90% trong tấm đá.
Chất kết dính (Keo): Là một dạng keo đặc biệt có tác dụng liên kết bột đá vĩnh viễn, chiếm khoảng 7%.
Tạo mầu: Được dùng để tạo ra mầu sắc, vân hoa cho đá.
Với 90% là bột đá thì đá nhân tạo không chỉ có đầy đủ những đặc điểm như đá tự nhiên mà khắc phục được những nhược điểm của đá tự nhiên.
Các loại đá nhân tạo phổ biến nhất hiện nay
Ngày nay với trình độ khoa học kỹ thuật phát triển, đá ngày càng có nhiều phương pháp sản xuất cũng như mẫu mã và mầu sắc. Top 4 loại đá phổ biến nhất:
- Đá marble nhân tạo.
- Đá granite nhân tạo.
- Đá solid surface nhân tạo.
- Đá xuyên sáng nhân tạo.
➡ Xem thêm mẫu đá hoa văn CNC cao cấp
So sánh đá nhân tạo và đá tự nhiên
Trên thị trường hiện nay rất phổ biến 2 loại đá này, nhưng không phải ai cũng biết cách nhận biết. Vậy hãy cũng gạch thảm Vượng Phát đưa ra một vài thông tin để quý khách có thể phân biệt được chúng.
Hạng mục | Đá tự nhiên | Đá nhân tạo |
---|---|---|
Độ bền | Có độ bền rất tốt nên có thể dùng đươc cả nội và ngoại thất. | Độ bền trung bình, thường được dùng đếp ốp lát nội thất. |
Chống bám bẩn, ăn mòn | Dễ vệ sinh lau chùi, chống ăn mòn tốt với điều kiện ngoài trời. | Có khả năng kháng khuẩn cao, chống thấm, chống ẩm mốc, dễ vệ sinh. |
Độ an toàn | Rất an toàn. | Rất an toàn. |
Trọng lượng | Năng hơn nên di chuyển khó khăn. | Nhẹ hơn dễ vận chuyển, lắp đặt |
Mẫu mã | Mỗi sản phẩm đều có cái đẹp riêng, mầu sắc khá hạn chế. | Đa dạng mầu sắc, mẫu mã, kiểu dáng đẹp. |
Ứng dụng | Sử dụng cho các khu vự nội ngoại thất đều được. | Làm bàn ăn, bàn trà, mặt bàn bếp ... |
Trên đây là cách nhân biết 2 dòng đá phổ biến hiện nay ngoài thị trường mà gạch thảm Vượng Phát tổng hợp được . Hy vọng bài viết sẽ giúp quý khách có thể phân biệt được, tránh nhầm lẫn không đáng có.